Đọc nhanh: 绘图用直角尺 (hội đồ dụng trực giác xích). Ý nghĩa là: Thước vuông góc để vẽ.
Ý nghĩa của 绘图用直角尺 khi là Danh từ
✪ Thước vuông góc để vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘图用直角尺
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 军用 地图
- bản đồ quân sự.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 直角 的 角度 是 90 度
- Góc vuông là góc 90 độ.
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 这 把 三角尺 好用
- Cái thước tam giác này dùng tốt.
- 他 正在 用 丁字尺
- Anh ấy đang dùng thước chữ T.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 他 用 尺子 猛击 我 的 头部
- Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 用铜尺 把 纸 压住
- Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 这个 图形 有 两个 直角
- Hình này có hai góc vuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绘图用直角尺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绘图用直角尺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
尺›
用›
直›
绘›
角›