Đọc nhanh: 经济情况 (kinh tế tình huống). Ý nghĩa là: tình hình kinh tế, tình trạng kinh tế xã hội của một người. Ví dụ : - 这将改变这个行业的经济情况。 Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
Ý nghĩa của 经济情况 khi là Danh từ
✪ tình hình kinh tế
economic situation
- 这 将 改变 这个 行业 的 经济 情况
- Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
✪ tình trạng kinh tế xã hội của một người
one's socio-economic status
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济情况
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 我 再也不能 忍受 这种 情况
- Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 疫情 拖累 了 全球 经济
- Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
- 他家 的 经济 情况 不好
- Điều kiện kinh tế của gia đình anh ấy không tốt.
- 她 已经 意识 到 情况 的 变化
- Cô ấy đã nhận thấy sự thay đổi của tình hình.
- 经过 调查 情况 完全 属实
- Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
- 过去 的 经验 未必 全都 适合 当前 的 情况
- những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
- 这 将 改变 这个 行业 的 经济 情况
- Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
- 我 已经 告知 老师 情况
- Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.
- 他 经历 过 各种 情况
- Anh ấy đã trải qua các tình huống khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济情况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济情况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
情›
济›
经›