Đọc nhanh: 终成眷属 (chung thành quyến thuộc). Ý nghĩa là: xem 有情人終成眷屬 | 有情人终成眷属.
Ý nghĩa của 终成眷属 khi là Từ điển
✪ xem 有情人終成眷屬 | 有情人终成眷属
see 有情人終成眷屬|有情人终成眷属 [yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终成眷属
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 试验 终于 成功 了
- Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.
- 终底 于 成
- Cuối cùng cũng đạt được thành công.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 他 的 眷属 都 很 友善
- Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.
- 我们 眷属 一起 出游
- Người nhà chúng tôi cùng đi du lịch.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
- 终必 成功
- cuối cùng ắt thành công
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 成功之路 没有 终极
- Con đường thành công không có điểm cuối cùng.
- 终于 成功 矣 !
- Cuối cùng đã thành công!
- 他 终于 变成 了 成功者
- Cuối cùng anh ấy đã trở thành người thành công.
- 成功 永远 属于 勤奋 的 人
- Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终成眷属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终成眷属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
成›
眷›
终›