终成眷属 zhōng chéng juànshǔ

Từ hán việt: 【chung thành quyến thuộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "终成眷属" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung thành quyến thuộc). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 终成眷属 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 终成眷属 khi là Từ điển

xem 有情人終成眷屬 | 有情人终成眷属

see 有情人終成眷屬|有情人终成眷属 [yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终成眷属

  • - 眷属 juànshǔ 安置 ānzhì 妥当 tuǒdàng

    - Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.

  • - 双方 shuāngfāng 终于 zhōngyú 达成 dáchéng 妥协 tuǒxié

    - Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.

  • - 试验 shìyàn 终于 zhōngyú 成功 chénggōng le

    - Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.

  • - 终底 zhōngdǐ chéng

    - Cuối cùng cũng đạt được thành công.

  • - 金属板 jīnshǔbǎn 锻造 duànzào 轧制 zházhì huò 铸造 zhùzào 而成 érchéng de 金属板 jīnshǔbǎn

    - Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.

  • - 如果 rúguǒ 做事 zuòshì 常常 chángcháng 半途而废 bàntúérfèi 终将 zhōngjiāng 一事无成 yíshìwúchéng

    - Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.

  • - 多情 duōqíng 男女 nánnǚ chéng 眷属 juànshǔ

    - Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.

  • - de 眷属 juànshǔ dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.

  • - 我们 wǒmen 眷属 juànshǔ 一起 yìqǐ 出游 chūyóu

    - Người nhà chúng tôi cùng đi du lịch.

  • - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

  • - 但愿 dànyuàn 天下 tiānxià 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ

    - Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.

  • - 如果 rúguǒ 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ 那就好 nàjiùhǎo le

    - Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.

  • - 终必 zhōngbì 成功 chénggōng

    - cuối cùng ắt thành công

  • - yóu 控制 kòngzhì 装置 zhuāngzhì 群集 qúnjí 控制器 kòngzhìqì 相连 xiānglián de 终端 zhōngduān 组成 zǔchéng de 一种 yīzhǒng zhàn

    - Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.

  • - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 最终 zuìzhōng 没有 méiyǒu tán chéng 真令人 zhēnlìngrén 叹惜 tànxī

    - Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.

  • - 成功之路 chénggōngzhīlù 没有 méiyǒu 终极 zhōngjí

    - Con đường thành công không có điểm cuối cùng.

  • - 终于 zhōngyú 成功 chénggōng

    - Cuối cùng đã thành công!

  • - 终于 zhōngyú 变成 biànchéng le 成功者 chénggōngzhě

    - Cuối cùng anh ấy đã trở thành người thành công.

  • - 成功 chénggōng 永远 yǒngyuǎn 属于 shǔyú 勤奋 qínfèn de rén

    - Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 终成眷属

Hình ảnh minh họa cho từ 终成眷属

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终成眷属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQBU (火手月山)
    • Bảng mã:U+7737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao