终霜 zhōng shuāng

Từ hán việt: 【chung sương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "终霜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung sương). Ý nghĩa là: đợt sương cuối cùng (sau khi vào xuân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 终霜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 终霜 khi là Danh từ

đợt sương cuối cùng (sau khi vào xuân)

入春后最晚出现的一次霜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终霜

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - a 春天 chūntiān 终于 zhōngyú lái le

    - A, mùa xuân cuối cùng đã đến!

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 终天 zhōngtiān 发愁 fāchóu

    - buồn rầu suốt ngày

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 霜冻 shuāngdòng shì 冬天 dōngtiān de 信号 xìnhào

    - Sương giá là tín hiệu của mùa đông.

  • - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • - 火车 huǒchē 终点 zhōngdiǎn

    - Xe lửa đến điểm cuối cùng.

  • - 终身伴侣 zhōngshēnbànlǚ 夫妇 fūfù

    - bạn đời (vợ chồng)

  • - 终于 zhōngyú tǎo dào 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.

  • - 始终 shǐzhōng duì 妻子 qīzǐ 钟情 zhōngqíng

    - Anh ấy luôn chung tình với vợ.

  • - 穿越 chuānyuè 障碍 zhàngài 冲向 chōngxiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hòu 终于 zhōngyú 安心 ānxīn le

    - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.

  • - 终日 zhōngrì 劳碌 láolù 十分 shífēn 困顿 kùndùn

    - mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.

  • - zài 家中 jiāzhōng 安详 ānxiáng 终老 zhōnglǎo

    - Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.

  • - 培训 péixùn de 始终 shǐzhōng dōu hěn 详细 xiángxì

    - Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - 虽然 suīrán 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le dàn 对于 duìyú 结果 jiéguǒ 终究 zhōngjiū 还是 háishì 有些 yǒuxiē 意难平 yìnánpíng

    - Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 终霜

Hình ảnh minh họa cho từ 终霜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终霜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+9 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Sương
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBDBU (一月木月山)
    • Bảng mã:U+971C
    • Tần suất sử dụng:Cao