Đọc nhanh: 建筑防潮材料 (kiến trúc phòng triều tài liệu). Ý nghĩa là: Hợp chất chống ẩm cho các công trình xây dựng; Hợp chất chống ẩm cho các toà nhà.
Ý nghĩa của 建筑防潮材料 khi là Danh từ
✪ Hợp chất chống ẩm cho các công trình xây dựng; Hợp chất chống ẩm cho các toà nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑防潮材料
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 防潮纸
- giấy chống ẩm
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 翔实 的 材料
- tài liệu tỉ mỉ xác thực
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 这家 商店 出售 建筑材料
- Cửa hàng này bán vật liệu xây dựng.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 我 爸爸 在 采购 建筑材料
- Bố tôi đang mua vật liệu xây dựng.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建筑防潮材料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建筑防潮材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm建›
料›
材›
潮›
筑›
防›