Đọc nhanh: 纷杂 (phân tạp). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn. Ví dụ : - 头绪纷杂 đầu mối lộn xộn. - 纷杂的思绪 mạch suy nghĩ lộn xộn
Ý nghĩa của 纷杂 khi là Động từ
✪ hỗn loạn; lộn xộn; rối loạn
多而乱;纷乱
- 头绪 纷杂
- đầu mối lộn xộn
- 纷杂 的 思绪
- mạch suy nghĩ lộn xộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷杂
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 头绪 纷杂
- đầu mối lộn xộn
- 纷杂 的 思绪
- mạch suy nghĩ lộn xộn
- 这 起纠纷 很 复杂
- Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纷杂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纷杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杂›
纷›