gāng

Từ hán việt: 【cương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương). Ý nghĩa là: giềng lưới; giềng mối, cương (cơ sở chính yếu), bộ phận chủ yếu; cương (dùng trong văn kiện và ngôn luận), lớp (sinh vật). Ví dụ : - cương mục; đại cương và chi tiết. - nắm vững điểm chủ yếu. - nắm vững mấu chốt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giềng lưới; giềng mối, cương (cơ sở chính yếu)

提纲的总绳 (多用于比喻)

Ví dụ:
  • - 纲目 gāngmù

    - cương mục; đại cương và chi tiết

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nắm vững điểm chủ yếu

  • - 纲举目张 gāngjǔmùzhāng

    - nắm vững mấu chốt

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bộ phận chủ yếu; cương (dùng trong văn kiện và ngôn luận)

比喻事物最主要的部分 (多指文件或言论)

Ví dụ:
  • - 纲领 gānglǐng

    - cương lĩnh

  • - 大纲 dàgāng

    - đại cương

  • - 提纲 tígāng

    - đề cương

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lớp (sinh vật)

生物学中把同一门的生物按照彼此相似的特征和亲缘关系再分为若干群,每一群叫一纲,如苔藓植物门分为苔纲和藓纲,脊椎动物亚门分为鱼、鸟、哺乳等纲纲以下为目

đoàn; đội (vận chuyển hàng hoá thời xưa)

旧时成批运输货物的组织

Ví dụ:
  • - 盐纲 yángāng

    - đoàn chở muối

  • - 花石纲 huāshígāng

    - đoàn chở đá hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花石纲 huāshígāng

    - đoàn chở đá hoa

  • - 纲目 gāngmù

    - cương mục; đại cương và chi tiết

  • - 纲纪 gāngjì 废弛 fèichí

    - kỷ cương lỏng lẻo

  • - 纲纪 gāngjì 有序 yǒuxù

    - có kỷ cương trật tư

  • - 纲举目张 gāngjǔmùzhāng

    - nắm vững mấu chốt

  • - 教学大纲 jiāoxuédàgāng

    - đề cương giảng dạy

  • - 纲领 gānglǐng

    - cương lĩnh

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nắm vững điểm chủ yếu

  • - 政治纲领 zhèngzhìgānglǐng

    - cương lĩnh chính trị

  • - 《 本草纲目 běncǎogāngmù

    - "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52

  • - 重振朝纲 chóngzhèncháogāng

    - chấn chỉnh triều cương

  • - 总论 zǒnglùn 纲要 gāngyào 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào huò 整个 zhěnggè 论文 lùnwén

    - Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.

  • - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • - 拟定 nǐdìng 调查 diàochá 纲目 gāngmù

    - vạch ra kế hoạch điều tra.

  • - 提纲 tígāng

    - đề cương

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 项目 xiàngmù 提纲 tígāng

    - Tôi cần một đề cương cho dự án.

  • - 盐纲 yángāng

    - đoàn chở muối

  • - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纲

Hình ảnh minh họa cho từ 纲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBK (女一月大)
    • Bảng mã:U+7EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa