Hán tự: 纲
Đọc nhanh: 纲 (cương). Ý nghĩa là: giềng lưới; giềng mối, cương (cơ sở chính yếu), bộ phận chủ yếu; cương (dùng trong văn kiện và ngôn luận), lớp (sinh vật). Ví dụ : - 纲目 cương mục; đại cương và chi tiết. - 提纲挈领 nắm vững điểm chủ yếu. - 纲举目张 nắm vững mấu chốt
Ý nghĩa của 纲 khi là Danh từ
✪ giềng lưới; giềng mối, cương (cơ sở chính yếu)
提纲的总绳 (多用于比喻)
- 纲目
- cương mục; đại cương và chi tiết
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 纲举目张
- nắm vững mấu chốt
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bộ phận chủ yếu; cương (dùng trong văn kiện và ngôn luận)
比喻事物最主要的部分 (多指文件或言论)
- 纲领
- cương lĩnh
- 大纲
- đại cương
- 提纲
- đề cương
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lớp (sinh vật)
生物学中把同一门的生物按照彼此相似的特征和亲缘关系再分为若干群,每一群叫一纲,如苔藓植物门分为苔纲和藓纲,脊椎动物亚门分为鱼、鸟、哺乳等纲纲以下为目
✪ đoàn; đội (vận chuyển hàng hoá thời xưa)
旧时成批运输货物的组织
- 盐纲
- đoàn chở muối
- 花石纲
- đoàn chở đá hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲
- 花石纲
- đoàn chở đá hoa
- 纲目
- cương mục; đại cương và chi tiết
- 纲纪 废弛
- kỷ cương lỏng lẻo
- 纲纪 有序
- có kỷ cương trật tư
- 纲举目张
- nắm vững mấu chốt
- 教学大纲
- đề cương giảng dạy
- 纲领
- cương lĩnh
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 政治纲领
- cương lĩnh chính trị
- 《 本草纲目 》
- "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
- 重振朝纲
- chấn chỉnh triều cương
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 提纲
- đề cương
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
- 盐纲
- đoàn chở muối
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纲›