Đọc nhanh: 支付劳动报酬 (chi phó lao động báo thù). Ý nghĩa là: Trả công.
Ý nghĩa của 支付劳动报酬 khi là Danh từ
✪ Trả công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付劳动报酬
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支付劳动报酬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支付劳动报酬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
动›
劳›
报›
支›
酬›