Đọc nhanh: 约定俗成 (ước định tục thành). Ý nghĩa là: ước định mà thành; tên gọi là do người ta định ra như vậy.
Ý nghĩa của 约定俗成 khi là Thành ngữ
✪ ước định mà thành; tên gọi là do người ta định ra như vậy
指某种事物的名称或社会习惯是由人们经过长期实践而认定或形成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约定俗成
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 他 按规定 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 我 一定 要 成为 您 的 骄傲
- Con nhất định sẽ trở thành niềm tự hào của bố.
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 实力 决定 成败
- Sức mạnh quyết định thành bại.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约定俗成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约定俗成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
定›
成›
约›