Đọc nhanh: 照约定 (chiếu ước định). Ý nghĩa là: Theo thỏa thuận, như đã sắp xếp, theo quy định. Ví dụ : - 按照约定,他如期而至。 Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
Ý nghĩa của 照约定 khi là Động từ
✪ Theo thỏa thuận
according to agreement
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
✪ như đã sắp xếp
as arranged
✪ theo quy định
as stipulated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照约定
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 日内瓦 公约 对虐 囚 的 规定 如何
- Tôi thích Công ước Geneva hơn.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 照 预定 目标 前进
- Nhằm theo mục tiêu đã định.
- 我们 约定 了 规则
- Chúng ta đã giao ước quy tắc.
- 我们 需要 约定 时间
- Chúng ta cần giao hẹn thời gian.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 请 在 合约 的 规定 间 工作
- Xin hãy làm việc trong giới hạn của hợp đồng.
- 我们 有 一个 约定
- Chúng ta có một thỏa thuận.
- 这个 约定 很 重要
- Thỏa thuận này rất quan trọng.
- 他 决定 辞工 回家 照顾 家人
- Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
- 约定 的 内容 很 简单
- Nội dung thỏa thuận rất đơn giản.
- 他们 的 约会 定 在 晚上 七点
- Cuộc hẹn của họ được đặt vào lúc bảy giờ tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照约定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照约定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
照›
约›