蔚然成风 wèiránchéngfēng

Từ hán việt: 【uý nhiên thành phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蔚然成风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uý nhiên thành phong). Ý nghĩa là: trở thành xu hướng chung, đã trở thành thông lệ (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蔚然成风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

trở thành xu hướng chung

to become a general trend

đã trở thành thông lệ (thành ngữ)

to have become common practice (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔚然成风

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 蔚然成风 wèiránchéngfēng

    - phát triển thành phong trào.

  • - 认为 rènwéi 他会 tāhuì 成功 chénggōng shì 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 那棵 nàkē shù 傲然挺立 àorántǐnglì zài 风中 fēngzhōng

    - Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.

  • - 澳洲 àozhōu de 自然风光 zìránfēngguāng hěn 美丽 měilì

    - Cảnh quan thiên nhiên của nước Úc rất đẹp.

  • - 风扇 fēngshàn 突然 tūrán 倒旋 dàoxuán 起来 qǐlai

    - Quạt đột nhiên quay ngược lại.

  • - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • - 由于 yóuyú 课长 kèzhǎng 突然 tūrán 辞职 cízhí 成为 chéngwéi 课长 kèzhǎng 代理 dàilǐ

    - Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.

  • - póu 然成集 ránchéngjí

    - góp nhặt ghi chép lại thành tập.

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • - 成绩 chéngjì 卓然 zhuórán

    - thành tích xuất sắc

  • - 成绩斐然 chéngjìfěirán

    - thành tích nổi bật

  • - fēng 突然 tūrán tíng le 下来 xiàlai

    - Gió đột nhiên dừng lại.

  • - 上午 shàngwǔ shì 东风 dōngfēng 下午 xiàwǔ 转向 zhuǎnxiàng le chéng le 南风 nánfēng

    - buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.

  • - 蔚然成风 wèiránchéngfēng

    - phát triển mạnh mẽ thành phong trào

  • - wèi chéng 风气 fēngqì

    - phát triển mạnh thành trào lưu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔚然成风

Hình ảnh minh họa cho từ 蔚然成风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔚然成风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yù
    • Âm hán việt: , Uất
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TSFI (廿尸火戈)
    • Bảng mã:U+851A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao