Đọc nhanh: 除另有约定 (trừ lánh hữu ước định). Ý nghĩa là: trừ khi có thoả thuận khác.
Ý nghĩa của 除另有约定 khi là Từ điển
✪ trừ khi có thoả thuận khác
unless otherwise agreed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除另有约定
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 这家 店有 稳定 的 货源
- Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 元老院 另有 决定
- Thượng viện tin rằng khác.
- 我们 有 一个 约定
- Chúng ta có một thỏa thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除另有约定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除另有约定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm另›
定›
有›
约›
除›