约书亚记 yuē shū yà jì

Từ hán việt: 【ước thư á ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "约书亚记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ước thư á ký). Ý nghĩa là: Sách Giô-suê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 约书亚记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 约书亚记 khi là Danh từ

Sách Giô-suê

Book of Joshua

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约书亚记

  • - 约书亚 yuēshūyà huì zhǎo

    - Joshua sẽ đến thăm bạn

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • - 这部 zhèbù 书里 shūlǐ 记载 jìzǎi le 很多 hěnduō 名人 míngrén 逸事 yìshì

    - bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.

  • - 总书记 zǒngshūji

    - Tổng bí thư.

  • - 特约记者 tèyuējìzhě

    - phóng viên mời riêng

  • - 依约 yīyuē 记得 jìde

    - Nhớ mang máng.

  • - 每天 měitiān dōu huì 书写 shūxiě 日记 rìjì

    - Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.

  • - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • - zài 书眉 shūméi chù zuò le 标记 biāojì

    - Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.

  • - 没读 méidú guò 旧约全书 jiùyuēquánshū ma

    - Bạn chưa đọc Cựu ước à?

  • - 党委书记 dǎngwěishūji 一点 yìdiǎn 架子 jiàzi dōu 没有 méiyǒu

    - thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.

  • - 书架 shūjià 高约 gāoyuē chǐ

    - Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - 党支部 dǎngzhībù 书记 shūji 兼任 jiānrèn 车间主任 chējiānzhǔrèn

    - thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.

  • - 需要 xūyào 板书 bǎnshū de 地方 dìfāng zài 备课 bèikè shí dōu zuò le 记号 jìhào

    - những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.

  • - zhè 书包 shūbāo 重约 zhòngyuē liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.

  • - zài 书边 shūbiān 备注 bèizhù le 笔记 bǐjì

    - Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 约书亚记

Hình ảnh minh họa cho từ 约书亚记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约书亚记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Á
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MTC (一廿金)
    • Bảng mã:U+4E9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao