Đọc nhanh: 约书亚记 (ước thư á ký). Ý nghĩa là: Sách Giô-suê.
Ý nghĩa của 约书亚记 khi là Danh từ
✪ Sách Giô-suê
Book of Joshua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约书亚记
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 总书记
- Tổng bí thư.
- 特约记者
- phóng viên mời riêng
- 依约 记得
- Nhớ mang máng.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 她 在 书边 备注 了 笔记
- Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约书亚记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约书亚记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
亚›
约›
记›