Đọc nhanh: 红外光谱 (hồng ngoại quang phả). Ý nghĩa là: Phổ hồng ngoại. Ví dụ : - 红外光谱显示 Quang phổ hồng ngoại phù hợp
Ý nghĩa của 红外光谱 khi là Danh từ
✪ Phổ hồng ngoại
infrared spectrum
- 红外 光谱 显示
- Quang phổ hồng ngoại phù hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红外光谱
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 光谱 计
- quang phổ kế
- 红外 光谱 显示
- Quang phổ hồng ngoại phù hợp
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 窗外 的 光线 很 耀眼
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 鲜红 的 荔枝 在 阳光 下 闪耀
- Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 他 的 目光 在 窗外
- Ánh mắt của anh ấy ngoài cửa sổ.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 昕 晨 的 阳光 格外 美丽
- Ánh nắng của buổi sáng sớm vô cùng xinh đẹp.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 屋外 的 天空 非常 光明
- Bầu trời bên ngoài rất sáng sủa.
- 根据 这 首歌 的 谱 另外 配 了 一段 词
- dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红外光谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红外光谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
外›
红›
谱›