Đọc nhanh: 名门望族 (danh môn vọng tộc). Ý nghĩa là: máu xanh, con cháu danh gia vọng tộc (thành ngữ); sự giáo dục tốt.
Ý nghĩa của 名门望族 khi là Danh từ
✪ máu xanh
blue blood
✪ con cháu danh gia vọng tộc (thành ngữ); sự giáo dục tốt
offspring a famous family (idiom); good breeding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名门望族
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 她 希望 成为 一名 医生
- Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 他 是 一名 上班族
- Anh ấy là dân văn phòng.
- 家族 的 名望 很 重要
- Danh vọng của gia tộc rất quan trọng.
- 祁门县 的 特产 很 有名
- Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.
- 她 渴望 拥有 好令名
- Cô ấy khao khát có được danh tiếng tốt.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名门望族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名门望族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
族›
望›
门›