Đọc nhanh: 马大哈 (mã đại ha). Ý nghĩa là: đại khái; qua loa; sơ sài, cẩu thả , lỡ đễnh, người hời hợt, người đãng trí, người vô tâm, lơ đễnh, đại lãng, nhớ trước quên sau, hay quên.
✪ đại khái; qua loa; sơ sài, cẩu thả , lỡ đễnh
粗心大意
✪ người hời hợt, người đãng trí, người vô tâm
指粗心大意的人
✪ lơ đễnh, đại lãng, nhớ trước quên sau, hay quên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马大哈
- 她 哈 哈 大笑
- Cô ấy cười ha hả.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 摔 了 个 大马 趴
- ngã sấp một cái.
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 哈迪斯 大费周章
- Hades gặp rất nhiều rắc rối
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马大哈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马大哈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哈›
大›
马›