Đọc nhanh: 红嘴相思鸟 (hồng chuỷ tướng tư điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) leiothrix mỏ đỏ (Leiothrix lutea).
Ý nghĩa của 红嘴相思鸟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) leiothrix mỏ đỏ (Leiothrix lutea)
(bird species of China) red-billed leiothrix (Leiothrix lutea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红嘴相思鸟
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 她 有 红色 的 嘴唇
- Cô ấy có đôi môi đỏ.
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 此人 思维 相当 秀
- Tư duy của người này khá thông minh.
- 这种 鸟 相当 稀罕
- Loại chim này khá hiếm.
- 她 满嘴 胡说 , 没 人 相信 她
- Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红嘴相思鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红嘴相思鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
思›
相›
红›
鸟›