Đọc nhanh: 精油扩散器 (tinh du khuếch tán khí). Ý nghĩa là: Máy khuếch tán tinh dầu.
Ý nghĩa của 精油扩散器 khi là Danh từ
✪ Máy khuếch tán tinh dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精油扩散器
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 机器人 臂 精准 操作
- Cánh tay của robot hoạt động chính xác.
- 精密仪器
- máy móc có độ chính xác cao; máy móc tinh vi.
- 她 有 两件 精美 的 瓷器
- Cô ấy có hai món đồ gốm tinh xảo.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 这有 个 榨油 器
- Ở đây có một cái máy ép dầu.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精油扩散器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精油扩散器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
扩›
散›
油›
精›