Hán tự: 簧
Đọc nhanh: 簧 (hoàng). Ý nghĩa là: lưỡi gà (của kèn); cái lưỡi gà, lò xo; dây cót (linh kiện có tính đàn hồi). Ví dụ : - 弹簧 lò xo. - 锁簧 lò xo của khoá. - 闹钟的簧拧断了。 Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
Ý nghĩa của 簧 khi là Danh từ
✪ lưỡi gà (của kèn); cái lưỡi gà
乐器里用铜或其他质料制成的发声薄片
✪ lò xo; dây cót (linh kiện có tính đàn hồi)
器物上有弹力的机件
- 弹簧
- lò xo
- 锁簧
- lò xo của khoá
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簧
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 锁簧
- lò xo của khoá
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 弹簧 吸收 震动
- đệm lò xo
- 弹簧 吸收 震动
- lò xo giảm xóc
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 弹簧
- lò xo
- 这一剂 药 总算 投簧 了
- loại thuốc này rất hợp.
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 这个 弹簧 有点 松弛 了
- Lò xo này hơi bị lỏng.
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 簧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm簧›