Đọc nhanh: 弹簧光刀 (đạn hoàng quang đao). Ý nghĩa là: dao tiện lò xo.
Ý nghĩa của 弹簧光刀 khi là Danh từ
✪ dao tiện lò xo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹簧光刀
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 曳光弹
- đạn dẫn đường; pháo sáng
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 闪光弹 忽闪 一 亮 , 又 忽闪 一 亮
- pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.
- 刺刀 闪着 寒光
- ánh lưỡi lê sắc bén.
- 弹指光阴
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 弹簧 吸收 震动
- đệm lò xo
- 弹簧 吸收 震动
- lò xo giảm xóc
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 弹簧
- lò xo
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 这个 弹簧 有点 松弛 了
- Lò xo này hơi bị lỏng.
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹簧光刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹簧光刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
⺈›
刀›
弹›
簧›