diàn

Từ hán việt: 【điệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệm). Ý nghĩa là: chiếu tre; chiếu. Ví dụ : - ()。 chiếu phơi lương thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiếu tre; chiếu

竹席

Ví dụ:
  • - shài diàn ( 摊晒 tānshài 粮食 liángshí děng de 席子 xízi )

    - chiếu phơi lương thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shài diàn ( 摊晒 tānshài 粮食 liángshí děng de 席子 xízi )

    - chiếu phơi lương thực.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 簟

Hình ảnh minh họa cho từ 簟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+12 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điệm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMWJ (竹一田十)
    • Bảng mã:U+7C1F
    • Tần suất sử dụng:Thấp