Hán tự: 簇
Đọc nhanh: 簇 (thốc.thấu.tộc). Ý nghĩa là: đám; đống; nhóm; đoàn; bầy, bó; cụm; chồng (lượng từ). Ví dụ : - 花团锦簇 。 sắc màu rực rỡ.. - 花瓶里插着一簇鲜花。 trong lọ cắm một bó hoa tươi.
Ý nghĩa của 簇 khi là Từ điển
✪ đám; đống; nhóm; đoàn; bầy
聚集和聚集成的团或堆
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
✪ bó; cụm; chồng (lượng từ)
量词,用于聚集成团成堆的东西
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簇
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 皇帝 出行 , 左右 簇拥
- Hoàng đế vi hành, tùy tùng vây quanh.
- 真是 花团锦簇
- thật là sắc màu rực rỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 簇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm簇›