Hán tự: 篝
Đọc nhanh: 篝 (câu). Ý nghĩa là: lồng; cái lồng. Ví dụ : - 营火会上燃起熊熊的篝火。 hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
Ý nghĩa của 篝 khi là Danh từ
✪ lồng; cái lồng
笼
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篝
- 他 点燃 了 篝火
- Anh ấy đã nhóm lửa trại.
- 篝火 熊熊 燃着
- Đống lửa đang cháy hừng hực.
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 我们 围绕 篝火 坐下
- Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.
- 篝火 渐渐 熄灭 了
- Lửa trại dần dần tắt.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
- 晚上 我们 生 了 篝火
- Tối nay chúng tôi đốt lửa trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm篝›