Đọc nhanh: 箭在弦上 (tiễn tại huyền thượng). Ý nghĩa là: tên đã trên dây; đạn đã lên nòng; lỡ leo lên lưng cọp; phóng lao thì phải theo lao. Ví dụ : - 箭在弦上,不得不发。 đạn đã lên nòng không thể không bắn.
Ý nghĩa của 箭在弦上 khi là Thành ngữ
✪ tên đã trên dây; đạn đã lên nòng; lỡ leo lên lưng cọp; phóng lao thì phải theo lao
比喻事情已经到了不得不做或话已经到了不得不说的时候
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭在弦上
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 箭在弦上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箭在弦上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
在›
弦›
箭›