Đọc nhanh: 管教无方 (quản giáo vô phương). Ý nghĩa là: không có khả năng đối phó với (đứa trẻ ngỗ ngược), không thể kỷ luật một đứa trẻ.
Ý nghĩa của 管教无方 khi là Thành ngữ
✪ không có khả năng đối phó với (đứa trẻ ngỗ ngược)
incapable of dealing with (unruly child)
✪ không thể kỷ luật một đứa trẻ
unable to discipline a child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管教无方
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 经营 无方
- không biết cách kinh doanh.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 教学 方案
- Kế hoạch dạy học.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 无缝钢管
- Thép không mối nối.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 教育 是 一种 促进 社会 进步 的 方式
- Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管教无方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管教无方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
方›
无›
管›