棉毛布 mián máobù

Từ hán việt: 【miên mao bố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "棉毛布" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miên mao bố). Ý nghĩa là: vải bóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 棉毛布 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 棉毛布 khi là Danh từ

vải bóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉毛布

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 坯布 pībù

    - vải mộc (vải chưa in hoa).

  • - 布幔 bùmàn

    - màn vải.

  • - 花布 huābù ( 一种 yīzhǒng 粗布 cūbù )

    - vải nâu non

  • - 粗布 cūbù néng 做成 zuòchéng 桌布 zhuōbù ne

    - Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - chū 布告 bùgào

    - ra thông báo

  • - 鐾刀布 bèidāobù

    - vải liếc dao

  • - máo 蓝布 lánbù

    - vải màu lam nhạt.

  • - 绸缎 chóuduàn 棉布 miánbù guì

    - lụa đắt hơn vải sợi.

  • - 棉袄 miánǎo 外面 wàimiàn zhào zhe 一件 yījiàn 蓝布 lánbù 褂儿 guàér

    - Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.

  • - 棉毛衫 miánmáoshān

    - áo lông.

  • - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 主要 zhǔyào 纺织 fǎngzhī 棉布 miánbù

    - Nhà máy này chủ yếu dệt vải bông.

  • - 这块 zhèkuài 布料 bùliào 摸起来 mōqǐlai hěn máo

    - Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.

  • - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • - 这是 zhèshì 一块 yīkuài 优质 yōuzhì de 棉布 miánbù

    - Đây là một miếng vải bông chất lượng cao.

  • - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棉毛布

Hình ảnh minh họa cho từ 棉毛布

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉毛布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHAB (木竹日月)
    • Bảng mã:U+68C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao