Đọc nhanh: 策谋 (sách mưu). Ý nghĩa là: mưu kế (chính trị hoặc quân sự), lừa.
Ý nghĩa của 策谋 khi là Động từ
✪ mưu kế (chính trị hoặc quân sự)
stratagem (political or military)
✪ lừa
trick
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策谋
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 出谋划策
- bày mưu tính kế
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 策谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm策›
谋›