筑巢 là gì?: 筑巢 (trúc sào). Ý nghĩa là: xây tổ; làm tổ. Ví dụ : - 正在筑巢的鸟。 Chim đang làm tổ
Ý nghĩa của 筑巢 khi là Động từ
✪ xây tổ; làm tổ
兽禽建造住所; 建筑并定居在巢里
- 正在 筑巢 的 鸟
- Chim đang làm tổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑巢
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 倾巢来犯
- bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
- 他们 正在 努力 筑 堤坝
- Họ đang nỗ lực xây dựng đê.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 那些 筑版 很 结实
- Những khuôn ván đó rất chắc chắn.
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 正在 筑巢 的 鸟
- Chim đang làm tổ
- 鸦在 树上 筑巢
- Quạ làm tổ trên cây.
- 燕子 在 屋檐下 筑巢
- Chim én đang làm tổ dưới mái hiên.
- 鸟儿 在 树标 上 筑巢
- Con chim làm tổ trên ngọn cây.
- 北京 鸟巢 已经 成为 一个 举世闻名 的 建筑
- "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
- 这些 建筑 的 风格 不同
- Phong cách của những kiến trúc này không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筑巢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筑巢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巢›
筑›