Đọc nhanh: 筑堤 (trúc đê). Ý nghĩa là: đắp bờ; đắp đê; gia cố đê.
Ý nghĩa của 筑堤 khi là Động từ
✪ đắp bờ; đắp đê; gia cố đê
建筑或加固河堤或海堤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑堤
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 河堤
- đê sông
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 河水 冲破 了 堤岸
- Nước sông đã vượt qua bờ đê.
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 他们 正在 努力 筑 堤坝
- Họ đang nỗ lực xây dựng đê.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 这些 建筑 的 风格 不同
- Phong cách của những kiến trúc này không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筑堤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筑堤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堤›
筑›