Đọc nhanh: 等额选举 (đẳng ngạch tuyến cử). Ý nghĩa là: đẳng ngạch tuyển cử (phương pháp tuyển cử mà số người được đề cử bằng số người trúng cử).
Ý nghĩa của 等额选举 khi là Danh từ
✪ đẳng ngạch tuyển cử (phương pháp tuyển cử mà số người được đề cử bằng số người trúng cử)
候选人名额相等于当选人名额的一种选举办法 (区别于'差额选举')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等额选举
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 换届选举
- bầu chọn cho nhiệm kỳ mới.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 学校 选举 班长
- Trường học bầu cử lớp trưởng.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 拣选 上 等 药材
- lựa chọn dược liệu loại một.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 暴力 干扰 了 选举 进程
- Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 你 有没有 选举 的 权利 ?
- Cậu có quyền bầu cử không?
- 今年 我们 要 选举
- Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 选举 产生 新 的 委员
- Bầu cử ra các ủy viên mới.
- 选举 过程 必须 透明
- Quá trình bầu cử phải minh bạch.
- 他们 正在 进行 选举
- Họ đang tiến hành bầu cử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等额选举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等额选举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
等›
选›
额›