Đọc nhanh: 选举法 (tuyến cử pháp). Ý nghĩa là: luật bầu cử.
Ý nghĩa của 选举法 khi là Danh từ
✪ luật bầu cử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选举法
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 换届选举
- bầu chọn cho nhiệm kỳ mới.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 学校 选举 班长
- Trường học bầu cử lớp trưởng.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 暴力 干扰 了 选举 进程
- Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 你 有没有 选举 的 权利 ?
- Cậu có quyền bầu cử không?
- 今年 我们 要 选举
- Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选举法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选举法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
法›
选›