Đọc nhanh: 等成本曲线 (đẳng thành bổn khúc tuyến). Ý nghĩa là: Isocost curve Đường (Cong) Đẳng Trị.
Ý nghĩa của 等成本曲线 khi là Danh từ
✪ Isocost curve Đường (Cong) Đẳng Trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等成本曲线
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 正切 曲线
- đường cong tang
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 把 线 捻 成 股儿
- Xe chỉ thành sợi.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 成绩 优等
- thành tích xuất sắc.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等成本曲线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等成本曲线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
曲›
本›
等›
线›