Đọc nhanh: 等成本线 (đẳng thành bổn tuyến). Ý nghĩa là: Equal-cost line.
Ý nghĩa của 等成本线 khi là Danh từ
✪ Equal-cost line
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等成本线
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 把 线 捻 成 股儿
- Xe chỉ thành sợi.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 成绩 优等
- thành tích xuất sắc.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 不计成本
- không tính giá thành
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等成本线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等成本线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
本›
等›
线›