Đọc nhanh: 等差数列 (đẳng sai số liệt). Ý nghĩa là: cấp số cộng.
Ý nghĩa của 等差数列 khi là Danh từ
✪ cấp số cộng
arithmetic progression
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等差数列
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 请 排列 这些 数据
- Hãy sắp xếp những số liệu này.
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 他 的 作品 被 列为 甲等
- Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 数目 不 等
- số không bằng nhau
- 高等数学
- toán cao cấp
- 初等数学
- toán sơ cấp.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 士兵 尸列 等待 检阅
- Lính xếp hàng chờ kiểm duyệt.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 他们 的 成绩 差不多 等
- Điểm số của họ gần như bằng nhau.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 差等生 需要 更 多 关注
- Học sinh kém cần được quan tâm nhiều hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等差数列
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等差数列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
差›
数›
等›