Đọc nhanh: 算哪根葱 (toán na căn thông). Ý nghĩa là: Bạn nghĩ bạn là ai?, ai (anh ấy, cô ấy, v.v.) nghĩ (anh ấy, cô ấy) là ai?.
Ý nghĩa của 算哪根葱 khi là Thành ngữ
✪ Bạn nghĩ bạn là ai?
who do (you) think (you) are?
✪ ai (anh ấy, cô ấy, v.v.) nghĩ (anh ấy, cô ấy) là ai?
who does (he, she etc) think (he, she) is?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算哪根葱
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 你 打算 在 哪儿 过 春节 ?
- Em định đón Tết ở đâu?
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 提成 是 根据 销售额 计算 的
- Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.
- 你 打算 去 哪里 进修 ?
- Bạn dự định bổ túc ở đâu?
- 春节 你 打算 去 哪里
- Tết cậu định đi đâu?
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 算哪根葱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算哪根葱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哪›
根›
算›
葱›