Đọc nhanh: 第四纪地质学 (đệ tứ kỷ địa chất học). Ý nghĩa là: Địa chất đệ tứ.
Ý nghĩa của 第四纪地质学 khi là Danh từ
✪ Địa chất đệ tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第四纪地质学
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 质地 精美
- tinh và đẹp
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 那 是 四国 的 地图
- Đó là bản đồ của Shikoku.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 第一 衣料 都 是 雪纺 质地
- Lúc đầu, cả hai sản phẩm may mặc đều được làm từ voan.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 他 是 专攻 地质学 的
- Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.
- 卯 是 地支 第四位
- Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.
- 我 原以为 那个 地质学家 是 正牌 的
- Tôi nghĩ rằng nhà địa chất hợp pháp.
- 寒武纪 是 一个 重要 的 地质 时期
- Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第四纪地质学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第四纪地质学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
地›
学›
第›
纪›
质›