Đọc nhanh: 第四声 (đệ tứ thanh). Ý nghĩa là: giai điệu rơi xuống, giai điệu thứ tư trong tiếng Quan Thoại.
Ý nghĩa của 第四声 khi là Danh từ
✪ giai điệu rơi xuống
falling tone
✪ giai điệu thứ tư trong tiếng Quan Thoại
fourth tone in Mandarin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第四声
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 天干 第四号 是 丁
- Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 彩声 四起
- tiếng hoan hô nổi lên bốn phía
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 死者 是 第四个
- Người chết thứ tư.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
- 卯 是 地支 第四位
- Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.
- 这 是 我 的 第四个 项目
- Đây là dự án thứ tư của tôi.
- 田野 里 四处 都 是 歌声
- cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第四声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第四声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
声›
第›