Đọc nhanh: 第伦桃 (đệ luân đào). Ý nghĩa là: cây sổ bà.
Ý nghĩa của 第伦桃 khi là Từ điển
✪ cây sổ bà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第伦桃
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 你 得 是 第一个 , 最好 的 , 或是 与众不同
- Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第伦桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第伦桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伦›
桃›
第›