Đọc nhanh: 嫁奁 (giá liêm). Ý nghĩa là: hồi môn.
Ý nghĩa của 嫁奁 khi là Danh từ
✪ hồi môn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁奁
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 嫁 女儿
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 她 嫁给 了 一个 阔少
- Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 她 总是 嫁祸于人
- Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.
- 我 肯定 嫁给 鲍比 · 纳什 了
- Tôi đã kết hôn với Bobby Nash!
- 她 将 被迫 嫁给 一位 男性 村民
- Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng
- 出 门子 ( 出室 出嫁 )
- đi lấy chồng
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
- 妆奁 ( 嫁妆 )
- đồ trang sức của phụ nữ.
- 再醮 ( 再嫁 )
- tái giá.
- 她 嫁入 豪门 之 家
- Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.
- 她 去年 已 出嫁
- Cô ấy xuất giá năm ngoái.
- 老板 嫁 责任 给 下属
- Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.
- 你 能 嫁给 我 吗 ?
- Em có thể lấy anh không?
- 十 抬 妆奁
- Mười thùng của hồi môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫁奁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫁奁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奁›
嫁›