Đọc nhanh: 密度表 (mật độ biểu). Ý nghĩa là: đồng hồ đo mật độ.
Ý nghĩa của 密度表 khi là Danh từ
✪ đồng hồ đo mật độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密度表
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 明确 表示 态度
- thể hiện thái độ rõ ràng.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
- 他 向 君主 表达 了 臣服 的 态度
- Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.
- 他 表现 出 了 坚决 的 态度
- Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.
- 她 的 态度 表现 很 积极
- Thái độ của cô ấy thể hiện rất tích cực.
- 你 需要 表明 你 的 态度
- Bạn cần phải bày tỏ thái độ của mình.
- 他 表现 出 谦虚 的 态度
- Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.
- 老师 表扬 了 他 的 学习态度
- Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.
- 公司 第一季度 表现 很 好
- Hiệu suất của công ty trong quý đầu rất tốt.
- 她 很 失望 , 但 表现 得 很大 度
- Cô rất thất vọng nhưng biểu hiện ra vẻ khoan dung, độ lượng.
- 需要 进表 工作进度
- Cần trình lên báo cáo tiến độ công việc.
- 果树 的 密度 不宜 太 大
- mật độ cây ăn quả không nên quá cách xa.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密度表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密度表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
度›
表›