第一阶段 dì yī jiēduàn

Từ hán việt: 【đệ nhất giai đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "第一阶段" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ nhất giai đoạn). Ý nghĩa là: giai đoạn đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 第一阶段 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 第一阶段 khi là Danh từ

giai đoạn đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一阶段

  • - 第一 dìyī 学期 xuéqī bié 谈恋爱 tánliànài

    - Học kỳ đầu đừng yêu đương.

  • - 我们 wǒmen tán le 一段 yīduàn 短暂 duǎnzàn de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.

  • - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 甜蜜 tiánmì de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 浪漫 làngmàn de 爱情故事 àiqínggùshì

    - Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.

  • - 一段 yīduàn 精彩 jīngcǎi de 插话 chāhuà

    - một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.

  • - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • - 这一管 zhèyīguǎn duàn de 治安状况 zhìānzhuàngkuàng 良好 liánghǎo

    - tình hình trị an của khu này rất tốt.

  • - zài 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū 待过 dàiguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - 请于 qǐngyú 每段 měiduàn 第一行 dìyīxíng 缩格 suōgé 书写 shūxiě

    - Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.

  • - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 过渡 guòdù de 阶段 jiēduàn

    - Đây là một giai đoạn quá độ.

  • - shì 一种 yīzhǒng 临床试验 línchuángshìyàn 阶段 jiēduàn de 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm

  • - 最后 zuìhòu 一个 yígè 阶段 jiēduàn shì 切断 qiēduàn 主要 zhǔyào de 感情 gǎnqíng 纽带 niǔdài

    - Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.

  • - 学科 xuékē de 研究 yánjiū 推进 tuījìn dào 一个 yígè xīn 阶段 jiēduàn

    - đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.

  • - 大桥 dàqiáo 第一阶段 dìyījiēduàn de 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.

  • - 我们 wǒmen zài 进入 jìnrù xià 一个 yígè 阶段 jiēduàn

    - Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 第一阶段

Hình ảnh minh họa cho từ 第一阶段

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第一阶段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:フ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOLL (弓中人中中)
    • Bảng mã:U+9636
    • Tần suất sử dụng:Rất cao