Đọc nhanh: 筑牢 (trúc lao). Ý nghĩa là: xây dựng vững chắc.
Ý nghĩa của 筑牢 khi là Động từ
✪ xây dựng vững chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑牢
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 这些 建筑 的 风格 不同
- Phong cách của những kiến trúc này không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筑牢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筑牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牢›
筑›