Đọc nhanh: 第一步 (đệ nhất bộ). Ý nghĩa là: bước đầu tiên, bước một. Ví dụ : - 第一步怎么做 Bước đầu tiên là gì?. - 这是第一步 Đây là bước một.
Ý nghĩa của 第一步 khi là Từ điển
✪ bước đầu tiên
first step
- 第一步 怎么 做
- Bước đầu tiên là gì?
✪ bước một
step one
- 这是 第一步
- Đây là bước một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一步
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 一步登天
- một bước lên trời
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 截肢 的 第一步 是
- Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
- 他 走 第一步
- Cậu ấy đi bước đầu tiên.
- 这是 第一步
- Đây là bước một.
- 第一步 怎么 做
- Bước đầu tiên là gì?
- 卸妆 是 护肤 的 第一步
- Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.
- 过去 的 工作 只不过 像 万里长征 走 完 了 第一步
- công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.
- 女儿 跨出 了 第一步
- Con gái thực hiện bước đi đầu tiên.
- 做 妈妈 的 第一步
- Bước đầu tiên của tôi để trở thành một người mẹ.
- 这是 漫漫 长路 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trên một chặng đường dài đằng đẵng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第一步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第一步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
步›
第›