第一步 dì yī bù

Từ hán việt: 【đệ nhất bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "第一步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ nhất bộ). Ý nghĩa là: bước đầu tiên, bước một. Ví dụ : - Bước đầu tiên là gì?. - Đây là bước một.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 第一步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 第一步 khi là Từ điển

bước đầu tiên

first step

Ví dụ:
  • - 第一步 dìyībù 怎么 zěnme zuò

    - Bước đầu tiên là gì?

bước một

step one

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 第一步 dìyībù

    - Đây là bước một.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一步

  • - 孩子 háizi 一步 yībù 一步 yībù zǒu

    - Đứa trẻ bước từng bước một.

  • - 你步 nǐbù 一步 yībù 够不够 gòubùgòu 十米 shímǐ

    - Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 一步登天 yībùdēngtiān

    - một bước lên trời

  • - 步调一致 bùdiàoyízhì

    - hành động nhịp nhàng; nhất trí

  • - 统一 tǒngyī 步调 bùdiào

    - thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - 这是 zhèshì 关键 guānjiàn de 一步 yībù

    - Đây là một bước quan trọng.

  • - zhè 就是 jiùshì 建立 jiànlì 信心 xìnxīn zhōng 贯穿 guànchuān 始末 shǐmò de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.

  • - 截肢 jiézhī de 第一步 dìyībù shì

    - Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là

  • - zǒu 第一步 dìyībù

    - Cậu ấy đi bước đầu tiên.

  • - 这是 zhèshì 第一步 dìyībù

    - Đây là bước một.

  • - 第一步 dìyībù 怎么 zěnme zuò

    - Bước đầu tiên là gì?

  • - 卸妆 xièzhuāng shì 护肤 hùfū de 第一步 dìyībù

    - Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.

  • - 过去 guòqù de 工作 gōngzuò 只不过 zhǐbùguò xiàng 万里长征 wànlǐchángzhēng zǒu wán le 第一步 dìyībù

    - công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.

  • - 女儿 nǚér 跨出 kuàchū le 第一步 dìyībù

    - Con gái thực hiện bước đi đầu tiên.

  • - zuò 妈妈 māma de 第一步 dìyībù

    - Bước đầu tiên của tôi để trở thành một người mẹ.

  • - 这是 zhèshì 漫漫 mànmàn 长路 chánglù de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trên một chặng đường dài đằng đẵng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 第一步

Hình ảnh minh họa cho từ 第一步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第一步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao