Đọc nhanh: 笔削 (bút tước). Ý nghĩa là: hiệu đính; chữa văn; sửa văn (bút: ghi chép, tước: sửa chữa. Ngày xưa, viết chữ trên ống tre, muốn sửa chữa phải dùng dao cạo đi, sau dùng làm khiêm ngữ chỉ nhờ người khác sửa giùm văn chương). Ví dụ : - 把铅笔削尖了。 vót nhọn bút chì rồi.
Ý nghĩa của 笔削 khi là Động từ
✪ hiệu đính; chữa văn; sửa văn (bút: ghi chép, tước: sửa chữa. Ngày xưa, viết chữ trên ống tre, muốn sửa chữa phải dùng dao cạo đi, sau dùng làm khiêm ngữ chỉ nhờ người khác sửa giùm văn chương)
笔指记载,削指删改,古时在竹筒上写 字,要删改得用刀刮去,后来用做请人修改文章的敬辞
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔削
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 把 铅笔 插 在 笔筒 里
- Đặt bút chì vào hộp đựng bút.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 她 削铅笔
- Cô ấy đang gọt bút chì.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔削
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm削›
笔›