竹竿 zhúgān

Từ hán việt: 【trúc can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竹竿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 竿

Đọc nhanh: 竿 (trúc can). Ý nghĩa là: thân trúc; thân tre; sào tre; sào trúc. Ví dụ : - 竿。 đem quần áo phơi trên sào trúc.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竹竿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竹竿 khi là Danh từ

thân trúc; thân tre; sào tre; sào trúc

(竹竿儿) 砍下来的削去枝叶的竹子

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú liàng zài 竹竿 zhúgān shàng

    - đem quần áo phơi trên sào trúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹竿

  • - 竹凳 zhúdèng ér

    - ghế tre

  • - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • - 葱翠 cōngcuì de 竹林 zhúlín

    - rừng tre xanh biếc.

  • - 势如破竹 shìrúpòzhú

    - tư thế chẻ tre.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 竹林 zhúlín 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Rừng tre rất yên tĩnh.

  • - 尖竹 jiānzhú 刺穿 cìchuān le jiù 轮胎 lúntāi

    - Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.

  • - 他们 tāmen zài 溪流 xīliú zhōng 放置 fàngzhì 竹罩 zhúzhào

    - Họ đặt lờ tre trong dòng suối.

  • - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • - qiáo ( zhú 索桥 suǒqiáo )

    - cầu treo (cầu bằng dây thừng.)

  • - jiāng 竹条 zhútiáo 拗断 ǎoduàn le

    - Cô ấy bẻ gãy thanh tre.

  • - zhè 竹竿 zhúgān yǒu 六尺 liùchǐ gāo

    - Cây tre này cao sáu thước.

  • - 这根 zhègēn 竹竿 zhúgān le

    - Cây gậy tre này bị nứt rồi.

  • - 衣服 yīfú zài 竹竿 zhúgān shàng

    - Vắt quần áo lên sào tre.

  • - 衣服 yīfú liàng zài 竹竿 zhúgān shàng

    - đem quần áo phơi trên sào trúc.

  • - 竹竿 zhúgān 儿裂 érliè le zēng 起来 qǐlai

    - sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.

  • - 这根 zhègēn 竹竿 zhúgān 足有 zúyǒu 三四米 sānsìmǐ zhǎng

    - Cây sào tre này phải dài tới ba bốn mét.

  • - 我们 wǒmen 兄妹 xiōngmèi 几人 jǐrén suí 势如破竹 shìrúpòzhú de 诺曼人 nuòmànrén

    - Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竹竿

Hình ảnh minh họa cho từ 竹竿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹竿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 竿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn , Gàn
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMJ (竹一十)
    • Bảng mã:U+7AFF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình