Đọc nhanh: 竹簧 (trúc hoàng). Ý nghĩa là: đồ mây tre; hàng tre trúc; hàng mây tre lá, trúc hoàng.
Ý nghĩa của 竹簧 khi là Danh từ
✪ đồ mây tre; hàng tre trúc; hàng mây tre lá
同'竹黄'
✪ trúc hoàng
一种工艺品把竹筒去青、煮、晒、压平后, 里面向外胶合或镶嵌在木胎上, 然后磨光, 刻上人物、山水、花鸟等产品以果盒、文具盒等为主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹簧
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 竹凳 儿
- ghế tre
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 竹林 里 非常 安静
- Rừng tre rất yên tĩnh.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 笮 桥 ( 竹 索桥 )
- cầu treo (cầu bằng dây thừng.)
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 锁簧
- lò xo của khoá
- 她 将 竹条 拗断 了
- Cô ấy bẻ gãy thanh tre.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹簧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹簧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺮›
竹›
簧›