Đọc nhanh: 端由 (đoan do). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do; căn nguyên. Ví dụ : - 他把事情的端由说了一遍。 anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
Ý nghĩa của 端由 khi là Danh từ
✪ nguyên nhân; nguyên do; căn nguyên
原因
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端由
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 是 由 奶奶 带大 的
- Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 端 由 很 难 猜
- Nguyên nhân rất khó đoán.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端由
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm由›
端›