Đọc nhanh: 端午 (đoan ngọ). Ý nghĩa là: Đoan Ngọ. Ví dụ : - 端午节吃粽子,应应节令。 tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.. - 端午吃粽子是应景儿。 tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
✪ Đoan Ngọ
中国传统节日,农历五月初五日相传古代诗人屈原在这天投江自杀,后人为了纪念他,把这天当做节日,有吃粽子、赛龙舟等风俗也叫端五
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端午
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 滋生事端
- gây chuyện
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 端午节 是 我 最 喜欢 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tôi thích nhất.
- 你们 是 怎么 过 端午节 的 ?
- Các bạn đón tết Đoan Ngọ như thế nào?
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端午
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端午 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm午›
端›