竞技场 là gì?: 竞技场 (cạnh kĩ trường). Ý nghĩa là: đấu trường. Ví dụ : - 你们的竞技场 Đây là đấu trường của bạn.
Ý nghĩa của 竞技场 khi là Danh từ
✪ đấu trường
arena
- 你们 的 竞技场
- Đây là đấu trường của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞技场
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 就业 市场竞争 激烈
- Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.
- 竞技场 已 被 烧 为 灰烬
- Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 你们 的 竞技场
- Đây là đấu trường của bạn.
- 我们 决定 退出 这场 竞争
- Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.
- 纺织业 的 市场竞争 激烈
- Thị trường ngành dệt may cạnh tranh khốc liệt.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 可 你 还是 去 了 竞技场
- Như khi bạn đứng trên đấu trường.
- 商场 上 的 竞争 很 激烈
- Cạnh tranh trên thương trường rất khốc liệt.
- 我 早就 死 在 竞技场 了
- Tôi sẽ ngã trong đấu trường.
- 想 让 他 死 在 竞技场 上
- Để chết trong đấu trường.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竞技场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞技场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
技›
竞›