竞技场 jìngjì chǎng

Từ hán việt: 【cạnh kĩ trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竞技场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

竞技场 là gì?: (cạnh kĩ trường). Ý nghĩa là: đấu trường. Ví dụ : - Đây là đấu trường của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竞技场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竞技场 khi là Danh từ

đấu trường

arena

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen de 竞技场 jìngjìchǎng

    - Đây là đấu trường của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞技场

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - 飞舟 fēizhōu 竞渡 jìngdù

    - thi đua thuyền

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 就业 jiùyè 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 激烈 jīliè

    - Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.

  • - 竞技场 jìngjìchǎng bèi shāo wèi 灰烬 huījìn

    - Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.

  • - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

  • - 你们 nǐmen de 竞技场 jìngjìchǎng

    - Đây là đấu trường của bạn.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 退出 tuìchū 这场 zhèchǎng 竞争 jìngzhēng

    - Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.

  • - 纺织业 fǎngzhīyè de 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 激烈 jīliè

    - Thị trường ngành dệt may cạnh tranh khốc liệt.

  • - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • - 还是 háishì le 竞技场 jìngjìchǎng

    - Như khi bạn đứng trên đấu trường.

  • - 商场 shāngchǎng shàng de 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh trên thương trường rất khốc liệt.

  • - 早就 zǎojiù zài 竞技场 jìngjìchǎng le

    - Tôi sẽ ngã trong đấu trường.

  • - xiǎng ràng zài 竞技场 jìngjìchǎng shàng

    - Để chết trong đấu trường.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竞技场

Hình ảnh minh họa cho từ 竞技场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞技场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao