Đọc nhanh: 章太炎 (chương thái viêm). Ý nghĩa là: Zhang Taiyan (1869-1936), học giả, nhà báo, nhà cách mạng và trí thức hàng đầu trong thời kỳ cách mạng Tân Hợi.
Ý nghĩa của 章太炎 khi là Danh từ
✪ Zhang Taiyan (1869-1936), học giả, nhà báo, nhà cách mạng và trí thức hàng đầu trong thời kỳ cách mạng Tân Hợi
Zhang Taiyan (1869-1936), scholar, journalist, revolutionary and leading intellectual around the time of the Xinhai revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章太炎
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 盖 图章
- đóng dấu
- 刻图章
- khắc dấu.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 你 的 这 篇文章 太文 了
- Bài văn này của bạn quá sách vở rồi.
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 这 篇文章 写太略 了
- Bài văn này viết sơ sài quá.
- 这 篇文章 写 得 太 拉杂 , 使人 不得要领
- bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.
- 大象 不 喜欢 炎热 的 太阳
- Voi không thích nắng nóng.
- 这 篇文章 写 得 很 好 , 只是 太 长
- Bài này viết rất hay nhưng dài quá.
- 这 篇文章 写 得 太 呆板
- cuốn tiểu thuyết này viết khô khan quá.
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 章太炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 章太炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
炎›
章›